LỚP BÒ SÁT
Câu 4/ Đặc điểm chung của lớp bò sát.
- Động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn
- Da khô, có vảy sừng
- Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai
- Chi yếu, có vuốt sắc
- Phổi có nhiều vách ngăn
- Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt ( trừ cá sấu) . Máu nuôi cơ thể là máu pha
- Là động vật biến nhiệt
- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng
Câu 5/ Lập bảng so sánh tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch
|
Ếch
|
Thằn lằn
|
Tim
|
Có 3 ngăn
|
Có 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn chưa hoàn chỉnh
|
Phổi
|
Phổi đơn giản gồm các túi chứa khi, không có mạng mao mạch bao bọc
|
Phổi phức tạp, có nhiều vách ngăn và có mạng mao mạch bao quanh
|
Thận
|
Thận giữa, đơn giản
|
Thận sau, có khả năng hấp thụ nước
|
Câu 6/ Vai trò của lớp bò sát :
- Có ích cho nông nghiệp: diệt sâu bọ, diệt chuột,...
- Có giá trị thực phẩm: Ba ba, rùa,...
- Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu,...
- Làm dược phẩm: Rượu rắn, mật trăn, nọc rắn, yếm rùa,...
- Gây độc cho người: rắn...
BÀI TẬP
Câu 1. Trong các động vật sau, tim của động vật nào có vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành hai nửa?
A. Cá thu.
B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Chim bồ câu.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?
A. Đốt sống thân mang xương sườn.
B. Đốt sống cổ linh hoạt.
C. Đốt sống đuôi dài.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3. So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?
A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.
C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thần kinh và giác quan của thằn lằn?
A. Không có mi mắt.
B. Vành tai lớn, có khả năng cử động.
C. Não trước và tiểu não phát triển.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5. Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm:
A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.
B. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
C. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.
D. miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.
Câu 6. Đặc điểm nào dưới đâu giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?
A. Da có lớp vảy sừng bao bọc.
B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.
C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 7. Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?
A. Động mạch chủ.
B. Động mạch phổi.
C. Tĩnh mạch chủ.
D. Tĩnh mạch phổi.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn?
A. Sự thông khí ở phổi là nhờ sự co dãn của cơ Delta.
B. Phổi là cơ quan hô hấp duy nhất.
C. Phổi thằn lằn có cấu tạo đơn giản hơn phổi ếch.
D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai?
A. Thận có khả năng hấp thụ lại nước.
B. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc.
C. Có thận giữa.
D. Nước tiểu là axit uric đặc, có màu trắng.