A. Lý thuyết
I. ĐỜI SỐNG
- Thằn lằn bóng đuôi dài, ưa sống ở những nơi khô ráo và thích phơi nắng. Có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất
- Chúng bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ.
- Chúng thở bằng phổi
- Thằn lằn bóng đuôi dài vẫn còn là động vật biến nhiệt. Trú đông trong các hang đất khô
- Sinh sản: Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối. Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của thằn lằn cái (thụ tinh trong). Thằn lằn cái đẻ từ 5 – 10 trứng vào các hốc đất khô ráo. Trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng. Thằn lằn mới nở đã biết đi tìm mồi.
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1. Cấu tạo ngoài
Thằn lằn bóng đuôi dài có bốn chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt. Da khô có vảy sừng bao bọc. Cổ dài nên đầu có thể quay về các phía, mắt có mi cử động, màng nhĩ nằm ở trong hốc tai ở hai bên đầu.
Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn. Da khô có vảy sừng; cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ; màng nhĩ nằm trong hốc tai. Đuôi và thân dài; chân ngắn, yếu, có vuốt sắc.
2. Di chuyển
Khi di chuyển thân và đuôi thằn lằn uốn mình liên tục. Sự co, duỗi của thân và đuôi với sự hỗ trợ của chi trước, chi sau (cả hai còn ngắn, yếu) và vuốt sắc của chúng tác động vào đất làm con vật tiến lên phía trước.
B. Trắc nghiệm
Câu 1: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài
a. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
b. Bắt mồi về ban ngày
c. Sống và bắt mồi nơi khô ráo
d. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 2: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
a. Da khô có vảy sừng bao bọc
b. Mắt có mi cử động, có nước mắt
c. Có cổ dài
d. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Câu 3: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là
a. Mang
b. Da
c. Phổi
d. Da và phổi
Câu 4: Thằn lằn bóng đuôi dài là
a. Động vật biến nhiệt
b. Động vật hằng nhiệt
c. Động vật đẳng nhiệt
d. Không có nhiệt độ cơ thể
Câu 5: Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 6: Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng
a. 1 trứng
b. 2 trứng
c. 5 – 10 trứng
d. 15 – 20 trứng
Câu 7: Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài
a. Thụ tinh ngoài
b. Thụ tinh trong
c. Phân chia cơ thể
d. Kí sinh qua nhiều vật chủ
Câu 8: Các đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng
a. Thụ tinh trong
b. Trứng có vỏ dai
c. Phát triển trực tiếp không trải qua biến thái
d. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 9: Các đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn
a. Da khô có vảy sừng, đuôi và thân dài, chân ngắn, yếu, có vuốt sắc
b. Cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ
c. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
d. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 10: Thằn lằn di chuyển bằng cách
a. Thân và đuôi cử động liên tục
b. Thân và đuôi tỳ vào đất
c. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
d. Chi trước và chi sau tác động vào đất