- Lý thuyết
Câu 1: BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Tạo thành nước tiểu: Nước tiểu được tạo thành ở các đơn vị chức năng của thận qua các quá trình sau:
- Lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu.
- Hấp thụ lại các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất độc, các chất không cần thiết ở ống thận để tạo nên nước tiểu chính thức và ổn định thành phần của máu.
I. Thải nước tiểu:
- Nước tiểu chinh thức đổ vào bể thậnà ống dẫn nước tiểu àbóng đái.
- Khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200 ml sẽ được thải ra ngoài nhờ hoạt động của cơ vòng ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng.
♣ Thực chất của quá trình tạo thành ước tiểu là: lọc máu và thải bỏ chất không cần thiết ra khỏi cơ thể để duy trì tính ổn định của môi trường trong cơ thể.
- So sánh: Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức
Đặc điểm
|
Nước tiểu đầu
|
Nước tiểu chính thức
|
- Nồng độ các chất hòa tan
- Chất độc, chất cặn bã
- Chất dinh dưỡng
|
- Loãng
- ít
- Nhiều
|
- Đậm đặc
- Nhiều
- Gần như không có
|
Câu 2: VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
- Tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu:
- Các chất độc trong thức ăn, đồ uống.
- Khẩu phần ăn uống không hợp lý.
- Các vi khuẩn gây bệnh
- Bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu.
- Khẩu phần ăn uống hợp lý:
- Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi.
- Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước
mắt B. Nước tiểu
C.
Phân D. Mồ hôi
Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống
bóng đái ?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Ống đái
D. Ống góp
Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao
nhiêu đơn vị chức năng ?
A. Một
tỉ B. Một nghìn
C. Một
triệu D. Một trăm
Câu 4. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần
tuỷ ?
A. Ống thận
B. Ống góp
C. Nang cầu thận
D. Cầu thận
Câu 5. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết
nước tiểu là
A. bóng đái.
B. thận.
C. ống dẫn nước tiểu.
D. ống đái.
Câu 6. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần
nào sau đây ?
A. Ống góp
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
Câu 7. Cầu thận được tạo thành bởi
A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối
tiếp nhau.
B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ
nhau.
C. một búi mao mạch dày đặc.
D. một búi mạch bạch huyết có kích thước
bé.
Câu 8. Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái ?
A. Bàng quang
B. Thận
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 9. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn
thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong
máu (trừ khí cacbônic).
A.
80% B. 70%
C.
90% D. 60%
Câu 10. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài
tiết ?
A. Ruột
già B. Phổi
C.
Thận D. Da
Câu 11. Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào
thải nước tiểu ?
A. Cơ vòng ống đái
B. Cơ lưng xô
C. Cơ bóng đái
D. Cơ bụng
Câu 12. Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây không cần đến ATP ?
A. Bài tiết tiếp
B. Hấp thụ lại
C. Lọc máu
D. Tất cả các phương án
Câu 13. Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu ?
A. 1,5 lít B. 2 lít
C. 1 lít D. 0,5 lít
Câu 14. Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức ?
A. Tất cả các phương án
B. Bể thận
C. Ống thận
D. Nang cầu thận
Câu 15. Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái ?
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
Câu 16. Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?
A. Hồng cầu
B. Nước
C. Ion khoáng
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 17. Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Crêatin
C. Axit uric
D. Nước
Câu 18. Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.
Câu 19. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
A. 50 ml B. 1000 ml
C. 200 ml D. 600 ml
Câu 20. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Câu 21. Hoạt động lọc máu để tạo nước tiểu đầu có thể kém hiệu quả hay ngưng trệ hoặc ách tắc vì nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác rồi gián tiếp gây viêm cầu thận.
C. Các tế bào ống thận do thiếu ôxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động kém hiệu quả hơn bình thường.
D. Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra.
Câu 22. Sự ứ đọng và tích lũy chất nào dưới đây có thể gây sỏi thận ?
A. Tất cả các phương án
B. Axit uric
C. Ôxalat
D. Xistêin
Câu 23. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước
B. Nhịn tiểu
C. Đi chân đất
D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 24. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Đi tiểu đúng lúc
B. Tất cả các phương án
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể
D. Uống đủ nước
Câu 25. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?
A. Ăn quá mặn, quá chua
B. Uống nước vừa đủ
C. Đi tiểu khi có nhu cầu
D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
Câu 26. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí
B. Vi sinh vật gây bệnh
C. Tất cả các phương án
D. Các chất độc có trong thức ăn
Câu 27. Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?
A. Thủy ngân B. Nước
C. Glucôzơ D. Vitamin
Câu 28. Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào sau đây ?
A. Bài tiết nước tiểu
B. Lọc máu
C. Hấp thụ và bài tiết tiếp
D. Tất cả các phương án
Câu 29. Ca ghép thận đầu tiên trên thế giới được thực hiện vào năm nào ?
A. 1963 B. 1954
C. 1926 D. 1981